Thông báo xét tuyển các ngành đại học và ngành cao đẳng Giáo dục mầm non hệ chính quy, liên thông chính quy năm 2019
- Thứ hai - 29/07/2019 04:05
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tải phiếu đăng ký xét tuyển phương thức 2 tại đây.
I. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo trong nước cấp.
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
II. Phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
· Các ngành sư phạm: Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm tiếng Khmer.
· Các ngành lĩnh vực sức khoẻ: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường xác định: các ngành còn lại. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào đạt từ 1.0 trở xuống) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực đạt mức điểm xét tuyển (mức điểm nhận hồ sơ) của trường trở lên. Mức điểm này được trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường (tuyensinh.tvu.edu.vn) và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau khi thí sinh có kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.
- Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển (không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm).
- Thí sinh được đăng ký 01 bộ hồ sơ xét tuyển (HSXT) vào 2 ngành (hoặc cùng ngành xét tuyển nhưng có tổ hợp môn khác nhau) và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp thí sinh đăng ký hơn 01 bộ hồ sơ thì HSXT của thí sinh xem như không hợp lệ.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng như sau:
o Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng): thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
o Các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đã điền đầy đủ thông tin (in từ cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tải phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ https://tuyensinh.tvu.edu.vn).
+ 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh có kèm lệ phí chuyển phát theo mức thu của đơn vị chuyển phát)
+ Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu:
- Áp dụng đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên (gọi chung là THPT) có nguyện vọng dự tuyển vào ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
o Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi THPT quốc gia: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia.
o Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành thuộc lĩnh vực sư phạm (Giáo dục mầm non, Sư phạm ngữ văn, Giáo dục tiểu học) thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 8.0 (tính theo thang điểm 10) hoặc 3.2 (tính theo thang điểm 4) trở lên.
+ Các ngành còn lại: thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4).
III. Thông tin ngành, mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
Thí sinh xem ở bảng đính kèm.
IV. Chính sách ưu tiên:
Trường thực hiện chính sách ưu tiên, khung điểm ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
V. Tổ chức tuyển sinh:
VI. Địa điểm nộp hồ sơ:
Bộ phận tuyển sinh Phòng Khảo thí – Phòng A11.307 – Trường Đại học Trà Vinh:
Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh.
Điện thoại: 0294.3.855944 (0965. 855944)– 0294.3.855247. Email: tuyensinh@tvu.edu.vn
Website: https://tuyensinh.tvu.edu.vn
I. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo trong nước cấp.
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
II. Phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
· Các ngành sư phạm: Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm tiếng Khmer.
· Các ngành lĩnh vực sức khoẻ: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường xác định: các ngành còn lại. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào đạt từ 1.0 trở xuống) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực đạt mức điểm xét tuyển (mức điểm nhận hồ sơ) của trường trở lên. Mức điểm này được trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường (tuyensinh.tvu.edu.vn) và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau khi thí sinh có kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.
- Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển (không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm).
- Thí sinh được đăng ký 01 bộ hồ sơ xét tuyển (HSXT) vào 2 ngành (hoặc cùng ngành xét tuyển nhưng có tổ hợp môn khác nhau) và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp thí sinh đăng ký hơn 01 bộ hồ sơ thì HSXT của thí sinh xem như không hợp lệ.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng như sau:
o Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng): thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
o Các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đã điền đầy đủ thông tin (in từ cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tải phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ https://tuyensinh.tvu.edu.vn).
+ 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh có kèm lệ phí chuyển phát theo mức thu của đơn vị chuyển phát)
+ Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu:
- Áp dụng đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên (gọi chung là THPT) có nguyện vọng dự tuyển vào ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
o Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi THPT quốc gia: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia.
o Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành thuộc lĩnh vực sư phạm (Giáo dục mầm non, Sư phạm ngữ văn, Giáo dục tiểu học) thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 8.0 (tính theo thang điểm 10) hoặc 3.2 (tính theo thang điểm 4) trở lên.
+ Các ngành còn lại: thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4).
III. Thông tin ngành, mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
Thí sinh xem ở bảng đính kèm.
IV. Chính sách ưu tiên:
Trường thực hiện chính sách ưu tiên, khung điểm ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
V. Tổ chức tuyển sinh:
Đợt XT | NỘI DUNG | PHƯƠNG THỨC 1 | PHƯƠNG THỨC 2 |
Đợt 1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | Từ 01/4 đến 20/4/2019 | Từ 10/5/2019 đến 08/7/2019 |
Công bố mức điểm nhận HSXT | Dự kiến trước ngày 22/7/2019 | ||
Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT về trường Đại học Trà Vinh bằng một trong hai cách: | |||
1. Phương thức trực tuyến (bằng tài khoản cá nhân) | Dự kiến từ 22/7 đến 17 giờ ngày 29/7/19 | ||
2. Phiếu Điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại trường THPT hoặc nơi thí sinh nộp hồ sơ dự thi THPT | Dự kiến trước 17 giờ ngày 02/8/2019 | ||
Công bố kết quả trúng tuyển | Dự kiến trước 17 giờ ngày 09/8/2019 | 20, 21/7/2019 | |
Thí sinh xác nhận nhập học và Làm thủ tục nhập học | Từ 15/8 đến 22/8/2019 | ||
Đợt 2 (nếu có) | Phát hành thông báo | Trước 15/8/2019 | |
Nhận hồ sơ ĐKXT | Từ 15/8/2019 đến 28/8/2019 | ||
Công bố kết quả trúng tuyển | 29/8/2019 | ||
Làm thủ tục nhập học | Từ 03/09 đến 06/9/2019 |
Bộ phận tuyển sinh Phòng Khảo thí – Phòng A11.307 – Trường Đại học Trà Vinh:
Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh.
Điện thoại: 0294.3.855944 (0965. 855944)– 0294.3.855247. Email: tuyensinh@tvu.edu.vn
Website: https://tuyensinh.tvu.edu.vn
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Ngưỡng Đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo phương thức khác | Mã tổ hợp | Tến tổ hợp | Mã tổ hợp | Tến tổ hợp | Mã tổ hợp | Tến tổ hợp | Mã tổ hợp | Tến tổ hợp | |
theo KQ thi THPT QG | theo phương thức khác | ||||||||||||
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng | |||||||||||||
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | 20 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
M02 | Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
||||
Các ngành đào tạo trình độ đại học | |||||||||||||
2 | 7140201 | ĐH Giáo dục mầm non | 70 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
M02 | Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
||||
3 | 7140202 | ĐH Giáo dục tiểu học | 103 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D84 | Toán, GDCD, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | ||
4 | 7140217 | Đại học Sư phạm Ngữ văn | 20 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
5 | 7140226 | ĐH Sư phạm Tiếng Khmer | 20 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDCD | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
6 | 7210201 | ĐH Âm nhạc học | 15 | 15 | Học lực lớp 12 từ Trung bình | N00 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 |
||||||
7 | 7210210 | ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | N00 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 |
|||||||
8 | 7220106 | ĐH Ngôn ngữ Khmer | 75 | 75 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
9 | 7220112 | ĐH Văn hóa các DT thiểu số Việt Nam | 50 | 50 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
10 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 125 | 125 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
11 | 7220203 | ĐH Ngôn ngữ Pháp | 20 | 20 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D39 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||
12 | 7220204 | ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 20 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | |||
13 | 7229040 | ĐH Văn hóa học | 50 | 50 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
14 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 125 | 125 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
15 | 7310201 | ĐH Chính trị học | 40 | 40 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
16 | 7310205 | ĐH Quản lý Nhà nước | 50 | 50 | Học lực lớp 12 từ Trung bình | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
17 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 150 | 150 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
18 | 7340122 | ĐH Thương mại điện tử | 100 | 100 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
19 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 100 | 100 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
20 | 7340301 | ĐH Kế toán | 200 | 200 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
21 | 7340405 | ĐH Hệ thống thông tin quản lý | 100 | 100 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
22 | 7340406 | ĐH Quản trị văn phòng | 150 | 150 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
23 | 7380101 | ĐH Luật | 200 | 200 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
24 | 7420201 | ĐH Công nghệ sinh học | 35 | 35 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
25 | 7440122 | ĐH Khoa học vật liệu | 25 | 25 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
26 | 7460112 | ĐH Toán ứng dụng | 25 | 25 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||
27 | 7480102 | ĐH Mạng máy tính và TT dữ liệu | 100 | 100 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
28 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 100 | 100 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
29 | 7510102 | ĐH CNKT Công trình Xây dựng | 50 | 50 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
30 | 7510201 | ĐH CNKT Cơ khí | 100 | 100 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
31 | 7510205 | ĐH CNKT Ô tô | 25 | 25 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
32 | 7510301 | ĐH CNKT Điện, điện tử | 75 | 75 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||
33 | 7510303 | ĐH CNKT Điều khiển và tự động hóa | 40 | 40 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||
34 | 7510401 | ĐH CNKT Hóa học | 50 | 50 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
35 | 7510601 | ĐH Quản lý công nghiệp | 20 | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
36 | 7520116 | ĐH Kỹ thuật cơ khí Động lực | 25 | 25 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
37 | 7520320 | ĐH Kỹ thuật môi trường | 50 | 50 | Học lực lớp 12 từ Trung bình | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh |
38 | 7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | 50 | 50 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
39 | 7580205 | ĐH KT xây dựng công trình giao thông | 40 | 40 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||
40 | 7620101 | ĐH Nông nghiệp | 50 | 50 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
41 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | 75 | 75 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
42 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 50 | 50 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
43 | 7640101 | ĐH Thú y | 75 | 75 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
44 | 7720101 | ĐH Y khoa | 250 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
45 | 7720110 | ĐH Y học dự phòng | 50 | 50 | Học lực lớp 12 từ Khá | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
46 | 7720201 | ĐH Dược học | 150 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||
47 | 7720203 | ĐH Hóa dược | 30 | 30 | Học lực lớp 12 từ Trung bình | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
48 | 7720301 | ĐH Điều dưỡng | 60 | 60 | Học lực lớp 12 từ Khá | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
49 | 7720401 | ĐH Dinh dưỡng | 35 | 35 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
50 | 7720501 | ĐH Răng - Hàm - Mặt | 50 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
51 | 7720601 | ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học | 30 | 30 | Học lực lớp 12 từ Khá | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
52 | 7720602 | ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học | 30 | 30 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
53 | 7720603 | ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng | 50 | 50 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
54 | 7720701 | ĐH Y tế Công cộng | 50 | 50 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
55 | 7760101 | ĐH Công tác xã hội | 25 | 25 | Học lực lớp 12 từ Trung bình | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D78 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
56 | 7810103 | ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | 100 | Học lực lớp 12 từ Trung bình | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
57 | 7810201 | ĐH Quản trị khách sạn | 50 | 50 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
58 | 7810202 | ĐH Quản trị nhà hàng và DV ăn uống | 45 | 45 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
59 | 7810301 | ĐH Quản lý thể dục thể thao | 25 | 25 | B04 | Toán, Sinh học, GDCD | C18 | Ngữ văn, Sinh học, GDCD | T00 | Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao |
T03 | Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao |
|
60 | 7140201LT | Liên thông ĐH Giáo dục mầm non | 7 | 7 | TB toàn khoá >=8.0 hoặc 3.2 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
M02 | Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện |
||
61 | 7140202LT | Liên thông ĐH Giáo dục tiểu học | 11 | 10 | TB toàn khoá >=8.0 hoặc 3.2 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D84 | Toán, GDCD, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh |
62 | 7140217LT | Liên thông ĐH Sư phạm Ngữ văn | 4 | 4 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
63 | 7220106LT | Liên thông ĐH Ngôn ngữ Khmer | 5 | 5 | TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
64 | 7220112LT | Liên thông ĐH VH các DT thiểu số Việt Nam | 10 | 10 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
65 | 7220201LT | Liên thông ĐH Ngôn ngữ Anh | 25 | 25 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
66 | 7310101LT | Liên thông ĐH Kinh tế | 25 | 25 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
67 | 7340101LT | Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh | 30 | 30 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
68 | 7340201LT | Liên thông ĐH Tài chính - Ngân hàng | 20 | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
69 | 7340301LT | Liên thông ĐH Kế toán | 40 | 40 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
70 | 7340406LT | Liên thông ĐH Quản trị văn phòng | 30 | 30 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
71 | 7380101LT | Liên thông ĐH Luật | 40 | 40 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
72 | 7480201LT | Liên thông ĐH Công nghệ thông tin | 20 | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
73 | 7510102LT | Liên thông ĐH CNKT Công trình Xây dựng | 10 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
74 | 7510201LT | Liên thông ĐH CNKT Cơ khí | 20 | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
75 | 7510301LT | Liên thông ĐH CNKT Điện, điện tử | 15 | 15 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||
76 | 7510303LT | Liên thông ĐH CNKT Điều khiển và TĐH | 8 | 8 | TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
77 | 7510401LT | Liên thông ĐH CNKT Hóa học | 10 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
78 | 7540101LT | Liên thông ĐH Công nghệ thực phẩm | 10 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
79 | 7620101LT | Liên thông ĐH Nông nghiệp | 10 | 10 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
80 | 7620301LT | Liên thông ĐH Nuôi trồng thủy sản | 10 | 10 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
81 | 7640101LT | Liên thông ĐH Thú y | 15 | 15 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
82 | 7720101LT | Liên thông ĐH Y khoa (*) | 50 | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
83 | 7720201LT | Liên thông ĐH Dược học (*) | 30 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||
84 | 7720301LT | Liên thông ĐH Điều dưỡng (*) | 25 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
85 | 7720601LT | Liên thông ĐH KT xét nghiệm y học (*) | 15 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||
86 | 7720701LT | Liên thông ĐH Y tế Công cộng (*) | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||
Chú ý: - Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức đối với những ngành tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu. - Các ngành liên thông có đánh dấu (*) chỉ áp dụng Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019. |