​Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Thứ hai - 16/07/2018 08:31 506 0
GD&TĐ - PGS.TS Đoàn Quang Vinh - Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa, ĐH Đà Nẵng, cho biết, trong xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh 2018, nhà trường dựa trên nguyên tắc cân bằng giữa số lượng và chất lượng nguồn tuyển. Có nhiều ngành, điểm nộp hồ sơ xét tuyển cao bằng mức điểm năm 2017. Tùy theo chuyên ngành đào tạo, ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường từ 15 – 16 điểm.
​Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Cụ thể:

1. Chương trình đào tạo đại trà (thời gian khoá đào tạo: 4,5 năm)

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm xét(1)

1

Công nghệ sinh học

7420201

60

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Từ 16,00 trở lên

2

Công nghệ thông tin

7480201

150

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

3

Công nghệ chế tạo máy

7510202

130

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

4

Kỹ thuật điện

7520201

180

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103

110

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

100

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

7

Kỹ thuật điện tử viễn thông

7520207

180

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

8

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

100

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

9

Công nghệ thực phẩm

7540101

80

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Từ 16,00 trở lên

10

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201A

130

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

11

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

12

Quản lý công nghiệp

7510601

60

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

13

Kỹ thuật nhiệt

Sau khi học 2 năm, sinh viên được xét học một trong hai chuyên ngành:

- Nhiệt điện lạnh

- Kỹ thuật năng lượng & môi trường

7520115

90

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

14

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

15

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

16

Kỹ thuật môi trường

7520320

60

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

17

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201B

80

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

120

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

20

Kinh tế xây dựng

7580301

70

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

21

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

2. Chương trình chất lượng cao (thời gian khoá đào tạo: 4,0 năm)

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm xét(1)

1

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

3

Kỹ thuật nhiệt

7520115CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

4

Kỹ thuật điện

7520201CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

5

Kỹ thuật điện tử viễn thông

7520207CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

6

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

7

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701CLC

45

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

8

Công nghệ thực phẩm

7540101CLC

45

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Từ 15,00 trở lên

9

Kiến trúc

7580101CLC

80

1.Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
2.Vẽ MT + Toán + Vật lý
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên (2)

10

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

12

Kinh tế xây dựng

7580301CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

13

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

3. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù (thời gian khoá đào tạo: 4,0 năm):

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm xét

1

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480201DT

90

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

4. Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh, thời gian khoá đào tạo: 4,5 năm)

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm xét (3)

1

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

7905206

90

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

Từ 15,00 trở lên

2

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

7905216

50

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

Từ 15,00 trở lên

5.Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(thời gian khoá đào tạo: 5,0 năm)

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm xét(3)

1

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành:

- Công nghệ phần mềm;

- Sản xuất tự động;

- Tin học công nghiệp

PFIEV

100

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

Điểm xét tuyển của thí sinh được xác định như sau:

Điểm xét tuyển

=

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30

+

Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2018

+

Điểm ưu tiên xét tuyển(3)

Riêng Ngành Kiến trúc: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có điểm xét tuyển từ 15,00 điểm trở lên và điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên. Thời gian khóa đào tạo là 4,5 năm.

Điểm ưu tiên xét tuyển là 1,00 điểm đối với thí sinh diện tuyển thẳng nhưng không dùng quyền tuyển thẳng.

Tác giả bài viết: Hà Nguyên

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1320 | lượt tải:291

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1000 | lượt tải:269

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2321 | lượt tải:364

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2874 | lượt tải:469

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2195 | lượt tải:315
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập358
  • Hôm nay24,177
  • Tháng hiện tại874,523
  • Tổng lượt truy cập49,200,206
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944