27/11/2018
I. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:
1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi đến dưới 45 tuổi. Trường hợp có trình độ chuyên môn cao hoặc các chuyên ngành hiếm và đáp ứng nhu cầu Nhà trường đang cần, tuổi đời có thể cao hơn nhưng dưới 55 tuổi đối với nam, dưới 50 tuổi đối với nữ;
c) Có đơn đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng;
e) Có đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
g) Có trình độ ngoại ngữ phù hợp với từng vị trí tuyển dụng;
h) Có trình độ tin học theo quy định.
i) Ngoài các điều kiện trên, ứng viên dự tuyển vào chức danh giảng viên còn phải đáp ứng các điều kiện:
– Tốt nghiệp đại học hệ chính quy (không áp dụng đối với hình thức đào tạo liên thông/ chuyên tu) của các trường trong và ngoài nước có ngành/ chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực cần tuyển, đạt loại khá trở lên. Người có bằng thạc sĩ, tiến sĩ chỉ yêu cầu có bằng đại học chính quy.
– Hình thức: không có dị tật, thể hình cân đối, không nói ngọng, nói lắp.
2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
II. TIÊU CHUẨN, SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC CẦN TUYỂN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP:
1. Số lượng viên chức cần tuyển: 101
– Giảng viên: 84
– Kế toán viên: 03
– Chuyên viên: 02
– Kỹ sư: 01
– Cán sự: 02
– Kỹ thuật viên: 01
– Điều dưỡng hạng III: 04
– Điều dưỡng hạng IV: 01
– Kỹ thuật y hạng IV: 03
2. Số lượng cụ thể và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của từng vị trí việc làm cần tuyển:
TT | Vị trí việc làm cần tuyển dụng | Hạng chức danh nghề nghiệp | Số lượng cần tuyển dụng | Yêu cầu tối thiểu về trình độ |
KHOA XÉT NGHIỆM Y HỌC | 14 | |||
1 | Giảng viên Vi sinh vật | Hạng III | 1 | – ThS. Y học chức năng;– ThS. Xét nghiệm y học; – Bác sĩ đa khoa; – CN. Xét nghiệm y học; – ThS. Công nghệ y sinh |
2 | Giảng viên Ký sinh trùng | Hạng III | 3 | |
3 | Giảng viên Hóa sinh | Hạng III | 5 | |
4 | Giảng viên Huyết học | Hạng III | 2 | |
5 | Giảng viên Sinh học phân tử | Hạng III | 3 | |
KHOA ĐIỀU DƯỠNG | 12 | |||
6 | Giảng viên Điều dưỡng | Hạng III | 1 | ThS. Điều dưỡng |
8 | CN. Điều dưỡng đa khoa | |||
7 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III | 3 | CN. Điều dưỡng đa khoa |
KHOA Y | 27 | |||
8 | Giảng viên Giải phẫu bệnh | Hạng III | 2 | – BS Y học dự phòng có chứng chỉ định hướng chuyên khoa Giải phẫu bệnh |
9 | Giảng viên Pháp y – phẫu thuật thực hành | Hạng III | 1 | – BS-ThS. Nhi;– BS-ThS. Nội; – BS-ThS. Tai mũi họng; – BS-ThS. Y học cổ tryền; – BS đa khoa; – BS có chứng chỉ định hướng chuyên khoa Sản/Mắt/Da liễu – CN. Hộ sinh/ Điều dưỡng phụ sản |
10 | Giảng viên Sinh lý học | Hạng III | 1 | |
11 | Giảng viên Sinh lý bệnh-Miễn dịch | Hạng III | 2 | |
12 | Giảng viên Nội | Hạng III | 4 | |
13 | Giảng viên Nhi | Hạng III | 3 | |
14 | Giảng viên Truyền nhiễm | Hạng III | 1 | |
15 | Giảng viên Ngoại | Hạng III | 3 | |
16 | Giảng viên Sản | Hạng III | 3 | |
17 | Giảng viên Y học cổ truyền | Hạng III | 1 | |
18 | Giảng viên Mắt | Hạng III | 1 | |
19 | Giảng viên Tai mũi họng | Hạng III | 1 | |
20 | Giảng viên Tâm thần | Hạng III | 1 | |
21 | Giảng viên Da liễu | Hạng III | 1 | |
22 | Giảng viên Lao | Hạng III | 1 | |
23 | Giảng viên Ung bướu | Hạng III | 1 | |
KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG | 8 | |||
24 | Giảng viên tổ chức, Quản lý y tế | Hạng III | 1 | – ThS. Y tế công cộng– Bác sĩ Y học dự phòng – Cử nhân Y tế công cộng |
25 | Giảng viên Sức khỏe môi trường | Hạng III | 2 | |
26 | Giảng viên Dịch tễ học | Hạng III | 2 | |
27 | Giảng viên Dân số, Thống kê y học | Hạng III | 1 | |
28 | Giảng viên Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm | Hạng III | 2 | |
KHOA RĂNG HÀM MẶT | 5 | |||
29 | Giảng viên Răng Hàm mặt | Hạng III | 5 | – BS-ThS. Răng Hàm Mặt;– BSCK/BS Răng Hàm mặt; – CN. Phục hình răng |
KHOA DƯỢC | 5 | |||
30 | Giảng viên Dược | Hạng III | 4 | ThS. Dược:– Công nghệ Dược phẩm&Bào chế thuốc; – Dược lý; – Dược liệu – Dược học cổ truyền; – Tổ chức Quản lý Dược |
1 | Dược sĩ đại học | |||
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN | 3 | |||
31 | Giảng viên Toán | Hạng III | 1 | ThS.Phương pháp Toán sơ cấp |
32 | Giảng viên Vật lý | Hạng III | 1 | ThS. Vật lý |
33 | Giảng viên Tin học | Hạng III | 1 | ThS. Khoa học máy tính |
BM. HÌNH ẢNH Y HỌC | 4 | |||
34 | Giảng viên Hình ảnh y học | Hạng III | 2 | Bác sĩ đa khoa |
Hạng III | 2 | CN. Hình ảnh y học | ||
BM. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG& VLTL | 10 | |||
35 | Giảng viên Vật lý trị liệu & Phục hồi chức năng | Hạng III | 1 | BS-ThS. Phục hồi chức năng |
2 | BS đa khoa có chứng chỉ định hướng chuyên khoa PHCN | |||
2 | CN. Phục hồi chức năng | |||
2 | CN. Vật lý trị liệu | |||
36 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV | 3 | CĐ. Kỹ thuật Vật lý trị liệu & Phục hồi chức năng |
BỘ MÔN GÂY MÊ HỒI SỨC | 4 | |||
37 | Giảng viên Gây mê hồi sức | Hạng III | 1 | Bác sĩ đa khoa |
1 | CN. Điều dưỡng đa khoa có chứng chỉ Điều dưỡng GMHS | |||
38 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III | 1 | CN. Điều dưỡng Gây mê hồi sức |
39 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV | 1 | CĐ. Điều dưỡng Gây mê hồi sức |
PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | 1 | |||
40 | Chuyên viên | Hạng III | 1 | CN Công nghệ thông tin |
PHÒNG QLKHCN&HTQT | 1 | |||
41 | Chuyên viên | Hạng III | 1 | – BS đa khoa/Y học dự phòng/Răng Hàm Mặt/Y học cổ truyền– Sử dụng Tiếng Anh/Nhật thành thạo: trình độ Toeic 550 trở lên/Tiếng Nhật N4 trở lên |
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN | 3 | |||
42 | Kế toán viên | Hạng III | 3 | – CN. Kế toán– CN. TC-Ngân hàng |
PHÒNG QUẢN TRỊ – TRANG THIẾT BỊ | 1 | |||
43 | Kỹ sư | Hạng III | 1 | Kỹ sư Quản lý xây dựng |
PHÒNG HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP | 1 | |||
44 | Cán sự | Hạng IV | 1 | CĐ Quản trị văn phòng |
PHÒNG KHẢO THÍ & ĐBCLGD | 1 | |||
45 | Cán sự | Hạng IV | 1 | CĐ Lập trình máy tính |
TỔ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 1 | |||
46 | Kỹ thuật viên | Hạng IV | 1 | TC. Công nghệ thông tin |
TỔNG CỘNG | 101 |
III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN DỤNG: xét tuyển
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:
1. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn xin dự tuyển viên chức (Mẫu số 1);
b) Bản Sơ yếu lý lịch tự thuật (có dán ảnh 4 x6) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển (Mẫu số 2);
c) Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự xét tuyển. Trường hợp có bảng điểm A, B, C, D hoặc chấm theo thang điểm khác chưa được quy đổi thang điểm 10, đề nghị thí sinh liên hệ cơ sở đào tạo xin xác nhận bảng điểm theo cách tính điểm được quy định tại Nghị định 29/2012/NĐ-CP (Điều 12) để phục vụ việc xét tuyển viên chức. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt đồng thời phải được Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục–Bộ Giáo dục& Đào tạo công nhận;
d) Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế cấp huyện cấp (trong thời hạn 6 tháng);
đ) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định 29/2012/NĐ-CP) hoặc xác nhận kinh nghiệm công tác (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực.
e) Bản sao có chứng thực: Giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, giấy chứng minh nhân dân.
g) 02 phong bì (có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận) và 02 ảnh cỡ 4 x6.
h) 01 bì đựng hồ sơ.
*Lưu ý: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ có đầy đủ các văn bằng chứng chỉ, giấy tờ hợp lệ theo thông báo và sẽ không hoàn trả hồ sơ nếu không đạt yêu cầu hoặc không trúng tuyển.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ:
– Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày thông báo đến hết ngày 24/12/2018; nhận hồ sơ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trong giờ hành chính.
– Nơi nhận hồ sơ: Phòng Tổ chức cán bộ, P.513, nhà A, Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng.
Địa chỉ: 99 Hùng Vương–Hải Châu–Đà Nẵng; điện thoại: 0236.3821404
3. Lệ phí dự tuyển:
Theo quy định tại Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016, mức thu:
– Dưới 100 thí sinh: 500.000 đ/thí sinh.
– Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000đ/ thí sinh
– Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000đ/ thí sinh
V. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC:
– Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển được niêm yết công khai tại bảng thông báo và trên website của trường: http://dhktyduocdn.edu.vn sau ngày 24/12/2018.
– Tổ chức phổ biến nội quy, quy chế xét tuyển, hướng dẫn ôn tập, trả lời ý kiến hỏi đáp (nếu có): dự kiến tổ chức trước ngày ngày 31/12/2018.
– Thời gian xét tuyển: dự kiến tổ chức trong tháng 01/2018. Nhà trường sẽ thông báo trên website của trường và thông báo trực tiếp cho thí sinh.
*** Tài liệu đính kèm:
– Đơn dự tuyển
– Sơ yếu lý lịch
Tác giả bài viết: Nguồn tin: dhktyduocdn.edu.vn
Ý kiến bạn đọc